An Minh Co.,Ltd
Ads-Đặt quảng cáo 3

Danh mục Thủ Tục Hành Chính lĩnh vực Xây dựng

Thứ tư - 27/09/2023 03:17

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo các Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 2/11/2018; 1255/QĐ-UBND ngày 10/6/2019; 1557/QĐ-UBND ngày 23/7/2020; 2582/QĐ-UBND ngày 12/11/2020; 1173/QĐ-UBND ngày 17/05/2021;1823/QĐ-UBND ngày 16/07/2021; 2351/QĐ-UBND ngày 17/09/2021; 179/QĐ-UBND ngày 27/01/2022; 478/QĐ-UBND ngày 25/03/2022; 524/QĐ-UBND ngày 16/03/2023; 1360/QĐ-UBND ngày 14/07/2023; 1391/QĐ-UBND ngày 19/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Danh mục Thủ Tục Hành Chính lĩnh vực Xây dựng
 
STT Mã số Tên Lĩnh vực
1.         1.009976.000.00.00.H36
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Hoạt động xây dựng
2.         1.009977.000.00.00.H36

 
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Hoạt động xây dựng
3.         1.009978.000.00.00.H36

 
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Hoạt động xây dựng
4.         1.009979.000.00.00.H36

 
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Hoạt động xây dựng
5.         1.009975.000.00.00.H36

 
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Hoạt động xây dựng
6.         1.009974.000.00.00.H36

 
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Hoạt động xây dựng
7.         1.009972.000.00.00.H36

 
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: Hoạt động xây dựng
8.         1.009973.000.00.00.H36

 
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Hoạt động xây dựng
9.         1.009981.000.00.00.H36

 
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C Hoạt động xây dựng
10.     1.009980.000.00.00.H36
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C Hoạt động xây dựng
11.     1.009928.000.00.00.H36

 
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III Hoạt động xây dựng
12.     1.009936.000.00.00.H36
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III Hoạt động xây dựng
13.     1.009982.000.00.00.H36
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III Hoạt động xây dựng
14.     1.009984.000.00.00.H36
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng): Hoạt động xây dựng
15.     1.009983.000.00.00.H36
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III Hoạt động xây dựng
16.     1.009985.000.00.00.H36
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) Hoạt động xây dựng
17.     1.009986.000.00.00.H36
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Hoạt động xây dựng
18.     1.009987.000.00.00.H36
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dưng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III Hoạt động xây dựng
19.     1.009988.000.00.00.H36
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III Hoạt động xây dựng
20.     1.009989.000.00.00.H36
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng): Hoạt động xây dựng
21.     1.009990.000.00.00.H36
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) Hoạt động xây dựng
22.     1.009991.000.00.00.H36
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Hoạt động xây dựng
23.     1.002572.000.00.00.H36
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Kinh doanh bất động sản
24.     1.002625.H36
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Kinh doanh bất động sản
25.     1.10747.H36
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư Kinh doanh bất động sản
26.     1.007748.000.00.00.H36
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài Nhà ở và công sở
27.     1.007763.000.00.00.H36
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh Nhà ở và công sở
28.     1.007765.000.00.00.H36
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước Nhà ở và công sở
29.     1.007767.000.00.00.H36
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước Nhà ở và công sở
30.   1.006873.000.00.00.H36
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư Nhà ở và công sở
31.     1.006876.000.00.00.H36
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư Nhà ở và công sở
32.     1.007750.000.00.00.H36
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua Nhà ở và công sở
33     1.010005.000.00.00.H36
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Nhà ở và công sở
34.     1.010006.000.00.00.H36
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Nhà ở và công sở
35.     1.010009.000.00.00.H36
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) Nhà ở và công sở
36.     1.010007.000.00.00.H36
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Nhà ở và công sở
37.     1.007766.000.00.00.H36
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước Nhà ở và công sở
38.     1.007764.000.00.00.H36
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước Nhà ở và công sở
39.     1.007762.000.00.00.H36
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn Nhà ở và công sở
40.     1.011675.H36
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương Quản lý chất lượng công trình xây dựng
41.     2.001116.000.00.00.H36
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương Quản lý chất lượng công trình xây dựng
42.     1.009794.000.00.00.H36
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Quản lý chất lượng công trình xây dựng
43.     1.009788.000.00.00.H36
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. Quản lý chất lượng công trình xây dựng
44.     1.009791.000.00.00.H36
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Quản lý chất lượng công trình xây dựng
45.     1.003011.000.00.00.H36
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
46.     1.008432.000.00.00.H36
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
47.     1.002701.000.00.00.H36
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
48.     1.008891.000.00.00.H36
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
49.     1.008989.000.00.00.H36
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
50.     1.008990.000.00.00.H36
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
51.     1.008991.000.00.00.H36
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
52.     1.008992.000.00.00.H36
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
53.     1.008993.000.00.00.H36
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
54.     1.006871.000.00.00.H36
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng Vật liệu xây dựng
55.     1.011711.H36

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ diều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi dịa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

56.     1.011708.H36
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
57.     1.011710.H36
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
58.     1.011705.H36
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
59.     1.002693.H36
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh Hạ tầng kỹ thuật 
 

Tác giả bài viết: anminhdalat.vn

Nguồn tin: Sở Xây Dựng tỉnh Lâm Đồng

sao y ban chinh 400x239
Chúng tôi cam kết giữ nguyên toàn bộ nội dung của bài viết và có ghi đầy đủ nguồn tin, tác giả bài viết.
 
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Xếp hạng: 0 - 0 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

MenuLeftFix
 
Trang chủ
 
 
   
Giới thiệu về chúng tôi


CT Tiêu biểu


scroll g4e3784a21 640


icondienthoai
Ads_Anminh
3 ads anminh 210x200

1linh vuc am

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây